🔍
Search:
U TỐI
🌟
U TỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어둡고 선명한 정도가 낮은 색.
1
MÀU TỐI:
Màu sẫm và độ rõ thấp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
정오부터 해가 질 때까지의 동안.
1
BUỔI CHIỀU:
Khoảng thời gian từ giữa trưa đến khi mặt trời lặn.
-
2
정오부터 밤 열두 시까지의 시간.
2
BUỔI CHIỀU TỐI:
Thời gian từ giữa trưa đến mười hai giờ đêm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어두운 상태나 어두운 때.
1
(SỰ) TỐI TĂM, U TỐI, BÓNG TỐI:
Trạng thái tối hoặc khi tối.
-
Danh từ
-
1
어두운 상태나 어두운 때.
1
(SỰ) TỐI TĂM, U TỐI, BÓNG TỐI:
Trạng thái tối tăm hay những lúc tối tăm.
-
Danh từ
-
1
기술적으로 가장 새롭거나 발전된 방식.
1
KIỂU MỚI NHẤT, KIỂU TỐI TÂN NHẤT:
Phương thức mới hoặc được phát triển nhất về mặt kĩ thuật.
-
☆☆
Tính từ
-
1
아무것도 안 보일 정도로 매우 어둡다.
1
TỐI ĐEN:
Rất tối đến mức không nhìn thấy gì cả.
-
2
앞으로 어떻게 해야 할 지 아무 것도 생각나지 않다.
2
MỊT MÙ, TĂM TỐI:
Không nghĩ ra được sẽ phải làm thế nào tiếp theo.
-
3
어떤 사실에 대한 지식이나 기억이 전혀 없다.
3
MÙ MỜ, U TỐI, NGU DỐT:
Hoàn toàn quên lãng hoặc không biết gì về việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
아무것도 안 보일 정도로 매우 어두운 모양.
1
MỘT CÁCH TỐI OM, MỘT CÁCH TỐI TĂM:
Trạng thái rất tối đến mức không nhìn thấy gì.
-
2
어떤 사실에 대한 지식이나 기억이 전혀 없는 모양.
2
MỘT CÁCH U TỐI:
Trạng thái không biết gì hoặc hoàn toàn không còn kí ức gì về sự thật nào đó.
-
Danh từ
-
1
매우 조용하고 쓸쓸한 풍경.
1
CẢNH TĨNH MỊCH:
Phong cảnh rất im lìm và vắng lặng.
-
2
(비유적으로) 앞일을 알 수 없게 희망이 없고 답답한 형편이나 마음.
2
CẢNH TỐI TĂM MÙ MỊT, CẢNH U TỐI, NỖI LÒNG ĐƠN CHIẾC:
(cách nói ẩn dụ) Nỗi lòng hay tình huống bức bối, không có hy vọng biết đến ngày mai.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 분명하지 않다.
1
LỜ MỜ, MỜ ẢO:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng.
-
2
순수한 것에 다른 것이 섞여 깨끗하지 않다.
2
VẨN ĐỤC:
Cái khác bị trộn lẫn với cái thuần tuý nên không sạch sẽ.
-
3
분명하거나 또렷하지 않다.
3
MỜ MỜ, LẬP LỜ:
Không phân minh hay rõ ràng.
-
4
계산이 확실하지 않다.
4
LẬP LỜ, KHÔNG RÕ RÀNG:
Tính toán không chắc chắn.
-
5
구름이나 안개 때문에 날씨가 맑지 않다.
5
ÂM U:
Vì mây hay sương mù mà thời tiết không trong lành.
-
6
얼굴에 걱정스러운 빛이 있다.
6
U TỐI:
Có vẻ lo lắng trên khuôn mặt.
-
7
불빛이 밝지 않다.
7
LEO LÉT, MỜ MỜ:
Ánh đèn không sáng.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
빛이 없거나 약해서 밝지 않다.
1
TỐI:
Ánh sáng không có hoặc yếu nên không sáng.
-
2
빛깔이 짙고 무거운 느낌이 있다.
2
SẪM, SẬM:
Màu sắc đậm và có cảm giác nặng nề.
-
3
분위기나 표정, 성격 등이 우울하고 무겁다.
3
U TỐI, U ÁM:
Không khí, vẻ mặt hay tính cách u sầu và nặng nề.
-
4
희망이 없이 절망적이고 막막하다.
4
TỐI TĂM, TĂM TỐI, MÙ MỊT:
Không có hy vọng, tuyệt vọng và mờ mịt.
-
5
사람이나 사회가 지혜가 없고 생각이 부족하다.
5
U TỐI, TĂM TỐI:
Con người hay xã hội không có trí tuệ và thiếu suy nghĩ.
-
6
눈이 잘 보이지 않거나 귀가 잘 들리지 않는 상태이다.
6
(MẮT) MÙ, MỜ, (TAI) ĐIẾC:
Trong trạng thái mắt không nhìn rõ hoặc tai không nghe rõ.
-
7
이상하고 의심스럽거나 좋지 않은 느낌이 있다.
7
U TỐI:
Có cảm giác kì lạ, đáng ngờ hoặc không tốt.
-
8
어떤 사물이나 분야에 대하여 잘 알지 못하는 상태이다.
8
MÙ MỜ, MÙ TỊT:
Trong trạng thái không được biết rõ về sự vật hay lĩnh vực nào đó.
-
9
어떤 것에 욕심을 내다.
9
TỐI MẮT:
Sinh lòng tham về cái nào đó.
🌟
U TỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
구겨져서 생긴 주름.
1.
NẾP NHĂN, NẾP GẤP, NẾP XẾP:
Nếp sinh ra do bị gấp.
-
2.
표정이나 성격에서 나타나는 어두운 모습.
2.
NÉT U BUỒN, SỰ NHĂN NHEO:
Dáng vẻ u tối thể hiện qua vẻ mặt hay tính cách.
-
3.
일이 잘 되지 않고 막히는 상태.
3.
SỰ TRÌ TRỆ:
Trạng thái công việc không được trôi chảy và bị vướng mắc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1.
TRỞ NÊN ĐÔNG, TRỞ NÊN CỨNG:
Vật gì đó từ trạng thái mềm trở nên rắn, cứng lại.
-
2.
의지나 뜻, 결심 등이 변하거나 흔들리지 않을 만큼 강하게 되다.
2.
TRỞ NÊN CỨNG RẮN, TRỞ NÊN CƯƠNG QUYẾT:
Làm cho ý chí hay ý định, quyết tâm mạnh mẽ tới mức không thay đổi hoặc lung lay.
-
3.
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3.
TRỞ NÊN ĐĂM ĐĂM:
Thái độ hay vẻ mặt trở nên u tối, nặng nề.
-
4.
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
4.
TRỞ NÊN CĂNG CỨNG, TRỞ NÊN XƠ CỨNG, TRỞ NÊN CỨNG:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng chắc.
-
5.
반복되어 나타나는 일이나 현상, 말이나 행동 등이 고정되어 남다.
5.
ĂN SÂU VÀO MÁU, KHÔNG THỂ DỨT BỎ, CỐ ĐỊNH:
Những thứ như công việc hay hiện tượng, lời nói hay hành động xuất hiện liên tục trở nên cố định và còn lưu lại.
-
Danh từ
-
1.
빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분.
1.
BÓNG TỐI:
Phần tối xuất hiện do ánh sáng bị che bởi vật thể nào đó.
-
2.
색깔의 짙거나 옅은 정도에 따라 나타나는 미묘한 차이. 또는 그런 차이에 의한 느낌.
2.
MẢNG SÁNG TỐI:
Điểm khác biệt rất nhỏ thể hiện theo mức độ đậm nhạt của màu sắc. Hoặc cảm giác bởi sự khác biệt như vậy.
-
3.
얼굴이나 모습 등에서 나타나는 어두운 분위기.
3.
SỰ TỐI TĂM:
Bầu không khí u tối thể hiện ở khuôn mặt hay hình ảnh...
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 많이 나가다.
1.
NẶNG:
Có trọng lượng nhiều.
-
2.
책임이나 맡은 역할이 크고 중요하다.
2.
NẶNG, NẶNG NỀ:
Trách nhiệm hay vai trò đảm trách to lớn và quan trọng.
-
3.
잘못이나 죄가 크다.
3.
NẶNG, NGHIÊM TRỌNG:
Tội hay lỗi lớn.
-
4.
힘이 빠져 움직이기가 어렵고 힘들다.
4.
NẶNG NỀ:
Hết sức lực nên di chuyển khó khăn và vất vả.
-
5.
움직임이 둔하고 느리다.
5.
NẶNG NHỌC:
Sự di chuyển chậm chạp và rề rà.
-
6.
기분이나 분위기 등이 유쾌하지 못하고 어둡고 답답하다.
6.
NẶNG NỀ:
Tâm trạng hay bầu không khí không dễ chịu, u tối và ngột ngạt.
-
7.
소리가 명랑하지 않고 심각하거나 색깔 등이 어둡다.
7.
NẶNG, TRẦM TRỌNG:
Âm thanh không được vui tươi và nặng nề hay màu sắc tối tăm.
-
8.
벌이나 벌금 등이 부담이 될 정도로 심하고 많다.
8.
NẶNG:
Hình phạt hay tiền phạt nhiều và nặng nề đến mức trở thành gánh nặng.
-
9.
임신으로 배가 불러서 움직이기 힘들다.
9.
NẶNG NHỌC:
Bụng to vì có thai nên di chuyển vất vả.
-
10.
아주 중요하다.
10.
TRỌNG ĐẠI:
Rất quan trọng.
-
Danh từ
-
1.
아침과 저녁.
1.
SÁNG TỐI:
Sáng sớm và chiều tối.
-
2.
꽤 가까운 앞날. 또는 어떤 일이 곧 결판나거나 끝장날 상황.
2.
GIAI ĐOẠN CUỐI:
Ngày sắp tới rất gần. Hoặc tình huống mà việc nào đó sắp kết thúc hay đến hồi kết.
-
3.
아침밥과 저녁밥.
3.
CƠM SÁNG TỐI:
Cơm sáng và cơm tối.
-
4.
매일 일정한 때에 밥을 먹는 일. 또는 그 밥.
4.
HAI BỮA SÁNG CHIỀU:
Việc ăn cơm vào lúc nhất định hàng ngày. Hoặc bữa cơm ấy.
-
☆
Động từ
-
1.
무르던 것을 단단하거나 딱딱하게 만들다.
1.
LÀM CHO ĐÔNG, LÀM CHO CỨNG:
Làm cho cái mềm trở nên rắn chắc hoặc kiên cố.
-
2.
표정이나 태도 등을 어둡거나 딱딱하게 하다.
2.
LÀM CHO NẶNG NỀ:
Làm cho thái độ hay vẻ mặt trở nên u tối hoặc nặng nề.
-
3.
변하거나 흔들리지 않을 만큼 의지나 뜻, 결심 등을 강하게 하다.
3.
CỨNG RẮN, CƯƠNG QUYẾT:
Làm mạnh mẽ ý chí hay ý định, quyết tâm tới mức không thay đổi hoặc lung lay.
-
4.
한 번 차지한 좋은 위치나 상태를 빼앗기거나 변하지 않게 만들다.
4.
CỦNG CỐ, LÀM CHO VỮNG VÀNG.:
Làm cho không biến đổi hoặc chiếm lấy tình trạng hay vị trí tốt đã một lần có được.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분.
1.
BÓNG, BÓNG RÂM, BÓNG MÁT, BÓNG TỐI:
Phần tối sinh ra do ánh sáng bị che khuất bởi một vật thể nào đó.
-
2.
의지할 만한 사람의 보호나 영향.
2.
CÁI BÓNG:
Sự ảnh hưởng hay bảo vệ của một người mà mình có thể nương tựa.
-
3.
겉으로 잘 드러나지 아니하는 어려운 처지나 환경.
3.
BÓNG TỐI, MẶT TỐI:
Môi trường hay hoàn cảnh khó khăn không được thể hiện rõ ra bên ngoài.
-
4.
근심이나 걱정이 가득한 어두운 얼굴에 나타나는 표정.
4.
VẺ ÂU LO, VẺ U SẦU:
Vẻ mặt thể hiện trên gương mặt u tối đầy lo âu phiền muộn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양.
1.
BÓNG:
Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.
-
2.
물이나 거울 등에 비치는 물체의 모습.
2.
BÓNG:
Hình dạng của vật thể phản chiếu trên mặt nước hay trên gương.
-
3.
사람의 자취나 흔적.
3.
BÓNG, BÓNG DÁNG:
Dấu vết hay vết tích của con người
-
4.
얼굴에 나타난 어두운 표정.
4.
NÉT U UẤT, NÉT U BUỒN:
Nét u tối hiện ra trên mặt.
-
5.
좋지 않은 느낌.
5.
LINH CẢM XẤU, BÓNG DÁNG:
Cảm xúc không tốt.
-
6.
(비유적으로) 어떤 사람에게 항상 따라다니는 것.
6.
BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc luôn luôn chạy theo một người nào đó.
-
Danh từ
-
1.
저녁때의 햇빛.
1.
ÁNH HOÀNG HÔN, RÁNG CHIỀU:
Ánh mặt trời lúc chiều tối.
-
Danh từ
-
1.
저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해.
1.
TỊCH DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, BÓNG HOÀNG HÔN:
Ánh mặt trời lúc chiều tối. Hoặc mặt trời lặn lúc chiều tối.
-
2.
저녁때의 해가 질 무렵.
2.
LÚC CHẠNG VẠNG, LÚC CHẬP TỐI:
Khoảng chừng khi mặt trời lặn vào chiều tối.
-
3.
(비유적으로) 나이가 들어 늙은 때.
3.
LÚC XẾ CHIỀU, KHI XẾ BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Khi tuổi cao rồi già đi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
음식물이나 자연물이 세균에 의해 분해되어 상하거나 나쁘게 변하다.
1.
THIU THỐI, MỤC RỮA:
Thức ăn hay sinh vật bị phân giải bởi vi khuẩn nên ôi thiu hay trở nên không tốt.
-
2.
치아나 피부 등 몸의 일부분이 세균으로 인해 기능을 잃고 회복하기 어려운 상태가 되다.
2.
BỊ SÂU (RĂNG), BỊ THOÁI HÓA:
Một bộ phận của cơ thể như răng hay da... mất chức năng và rơi vào tình trạng khó hồi phục do vi khuẩn.
-
3.
쇠붙이가 녹이 심하게 슬거나 나무로 된 것이 부스러지기 쉬운 상태가 되다.
3.
MỤC, MỐI MỌT, HỎNG, GỈ:
Kim loại bị gỉ sét nặng hoặc cái bằng gỗ ở trạng thái dễ bị gãy.
-
4.
물건이나 사람 또는 사람의 재능 등이 제 기능을 하지 못하거나 내버려지다.
4.
BỊ THUI CHỘT, BỊ VÙI LẤP:
Đồ vật, con người hay tài năng của con người... không thực hiện được chức năng của mình hoặc bị bỏ đi.
-
5.
사람의 생각이나 사회가 건전하지 못하고 도덕적으로 나쁜 상태가 되다.
5.
HỦ BẠI, BẠI HOẠI:
Suy nghĩ của con người hay xã hội không được lành mạnh và trong tình trạng xấu xa về đạo đức.
-
6.
사람의 얼굴이 칙칙하고 윤기가 없는 상태가 되다.
6.
BƠ PHỜ:
Mặt người trong tình trạng u tối và tái nhợt.
-
7.
흔할 정도로 많이 있다.
7.
TRÀN TRỀ, DÀO DẠT, ĐẦY RẪY:
Có nhiều đến độ phổ biến.
-
8.
걱정이나 근심 등으로 마음이 몹시 괴로운 상태가 되다.
8.
NÃO LÒNG, THỐI RUỘT THỐI GAN:
Trở thành trạng thái mà cực kì phiền muộn do lo lắng hay khổ tâm...
-
9.
(속된 말로) 자기 뜻과 관계없이 어떤 곳에 묶여 있다.
9.
CHẾT THỐI Ở ..., CHẾT DÍ Ở ...:
(cách nói thông tục) Bị trói buộc vào nơi nào đó không liên quan đến ý mình.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1.
ĐÔNG, CỨNG:
Cái mềm trở nên rắn chắc hoặc kiên cố.
-
2.
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
2.
CĂNG CỨNG, XƠ CỨNG, CỨNG NGẮC:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng.
-
3.
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3.
ĐĂM ĐĂM, NẶNG NỀ:
Thái độ hoặc vẻ mặt u tối hoặc nặng nề.
-
4.
행동이나 말, 태도나 성격 등이 몸에 배어서 버릇이 되다.
4.
KIÊN CỐ, DÍNH CHẮC:
Lời nói hoặc hành động, thái độ hoặc tính cách quen thuộc với cơ thể và trở thành thói quen.
-
5.
돈이나 쌀 등이 헤프게 없어지지 않고 자기의 것으로 계속 남다.
5.
TIẾT KIỆM ĐƯỢC:
Tiền hoặc gạo không mất đi một cách hoang phí và tiếp tục còn lại là cái của mình.
-
Danh từ
-
1.
재의 빛깔과 같이 흰빛을 띤 검은빛.
1.
MÀU XÁM, MÀU TRO:
Màu tối ánh lên sắc xám giống như màu của tro.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
색이 불빛이 없는 밤하늘과 같이 어둡고 짙다.
1.
ĐEN:
Màu tối và sẫm như bầu trời đêm không có ánh đèn.
-
2.
법에 어긋나거나 바람직하지 않다.
2.
ĐEN TỐI:
Trái với luật pháp hay không đúng đắn.
-
3.
희망이 없고 우울하다.
3.
U ÁM:
Không có hy vọng và u uất.
-
Danh từ
-
1.
세상 물정도 잘 모르고 세상 이치에도 어두움.
1.
SỰ U MÊ, SỰ TĂM TỐI, SỰ DỐT NÁT:
Việc u tối với lẽ phải cuộc đời và không biết rõ về sự tình thế thái.
-
☆
Động từ
-
1.
순수한 것에 다른 것을 섞어 맑지 않게 하다.
1.
VẨN ĐỤC:
Pha trộn cái khác với cái thuần tuý làm cho không trong sạch.
-
2.
말이나 생각 등을 분명하지 않게 하다.
2.
MẬP MỜ, LẬP LỜ:
Làm cho lời nói hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3.
걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛을 나타내다.
3.
ẢM ĐẢM, U UẨN:
Thể hiện vẻ u tối trên khuôn mặt với vẻ lo lắng hoặc khó chịu.
-
4.
명예, 분위기, 이미지 등을 나빠지게 하다.
4.
VẨN ĐỤC:
Làm cho danh dự, bầu không khí, hình ảnh...xấu đi.
-
Danh từ
-
1.
검은색을 띤 어두운 갈색.
1.
MÀU NÂU SẬM:
Màu nâu tối có sắc đen.
-
Phó từ
-
1.
여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르지 않게 있는 모양.
1.
MỘT CÁCH LEM NHEM:
Hình ảnh nhiều vệt hoặc hoa văn có màu tối không đồng đều nhau.
-
Phó từ
-
1.
여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르게 있는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỐM ĐỐM, MỘT CÁCH LÒE LOẸT, MỘT CÁCH SẶC SỠ:
Hình ảnh nhiều vệt hoặc hoa văn có màu tối nằm trải đều.
-
Tính từ
-
1.
여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르게 있다.
1.
LỐM ĐỐM, LÒE LOẸT, SẶC SỠ:
Nhiều vệt hay hoa văn có màu tối nằm trải đều.